[CẬP NHẬT] Bảng Tra Thép V Chính Xác Nhất Hiện Nay

Đánh giá ngay

Bảng tra thép V cho phép chúng ta tra cứu chính xác về khối lượng của thép hình V và các đặc trưng nổi bật về hình học của thép V. Tính nhanh được trọng lượng thép V và momen quán tính, momen kháng uốn và bán kính quán tính. Sau đây sẽ là bảng tra thép V tiêu chuẩn do Giá Sắt thép 24h tổng hợp.

Việc tính toán trọng lượng thép V ở trong các bản vẽ kỹ thuật hay tính toán nghiệm thu công trình đang thi công có sử dụng loại thép hình chữ V.

Để hỗ trợ cho các kỹ sư, sinh viên tính toán được khối lượng của loại thép hình cần sử dụng một cách chính xác và nhanh chóng, chúng tôi xin cung cấp bảng bảng tra thép V tiêu chuẩn. Các bạn có thể tham khảo qua bài viết dưới đây.

Bảng tra thép V cập nhật chính xác nhất hiện nay

Bảng tra thép V áp dụng trong việc tính toán khối lượng của thép V tiêu chuẩn như TCVN 1656-75,JIS 3101:1999 và TCVN 5709-1993. Đối với các loai thép có góc đều cạnh là V20, V25, V30, V50, V100…

Thép V được ứng dụng rất rộng rãi và phổ biến ở trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc tính toán về khối lượng thép V chính xác là một quá trình rất quan trọng trong thi công. Chính vì vậy bảng tra thép V có tầm quan trọng đặc biệt cho các kỹ sư tra cứu để có thể bóc tách được khối lượng thép trong những bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán để nghiệm thu công trình thi công đang sử dụng thép hình V.

Bảng tra thép V áp dụng trong việc tính toán khối lượng của thép V tiêu chuẩn như TCVN 1656-75,JIS 3101:1999 và TCVN 5709-1993

Bảng tra thép V áp dụng trong việc tính toán khối lượng của thép V tiêu chuẩn như TCVN 1656-75,JIS 3101:1999 và TCVN 5709-1993

Bảng tra thép V được sử dụng cho các loại thép hình chữ V tiêu chuẩn thông dụng, với những sản phẩm thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng và không xác định được mác thép thì quá trình tính toán khối lượng nếu dựa trên bảng tra thép hình V dưới đây sẽ không có giá trị chính xác.

Xem Thêm:  Phương Pháp Tính Toán Dầm Thép Chữ I Chính Xác Nhất Hiện Nay

Nhà Đẹp 24H xin gửi đến quý khách hàng bảng tra thép V tiêu chuẩn hiện nay:

Bảng tra thép V các loại chính xác nhất hiện nay
Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V150x150x15 150 15 16 33,80 202,80
V180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V180x180x18 180 18 18 48,60 291,60
V200x200x16 200 16 18 48,50 291,00
V200x200x20 200 20 18 59,90 359,40
V200x200x24 200 24 18 71,10 426,60
V250x250x28 250 28 18 104,00 624,00
V250x250x35 250 35 18 128,00 768,00

Thép V là gì?

Thép V hay còn gọi thép hình chữ V là loại thép góc có 2 cạnh được thiết kế vuông góc và bằng nhau. Thép hình V được tạo thành bằng phương pháp uốn cong một góc duy nhất của một tấm thép. Cấu tạo góc vuông sẽ giúp cho thép V có khả năng chống sự uốn cong rất tốt theo kích thước chiều dài của cây thép.

Thép V hay còn gọi thép hình chữ V là loại thép góc có 2 cạnh được thiết kế vuông góc và bằng nhau.

Thép V hay còn gọi thép hình chữ V là loại thép góc có 2 cạnh được thiết kế vuông góc và bằng nhau.

Sắt V là một cách gọi khác để phân biệt các dòng sản phẩm V được mạ kẽm hay được sơn bề mặt với các loại sản phẩm không khác được bảo vệ bề mặt.

Xem Thêm:  Nguyên tắc & Cách bố trí thép sàn theo tiêu chuẩn mới nhất

Tiêu chuẩn mác thép của thép V

Thép hình V là loại sản phẩm thép hình quan trọng và thường được lựa chọn cho những công trình nông nghiệp, trong ngành cơ khí, chế tạo máy, công trình dân dụng và ngành đóng tàu.

+ Thép chữ V có góc đều cạnh

+ Chủng loại thép bao gồm: L50, L60, L63, L70, L130…

+ Tiêu chuẩn thép V đó là: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam),JIS G3101:1999, JIS G3192:2000 và TCVN 5709-1993

+ Mác thép CT3 là mác của Nga và được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn Gost 380-38

+ Mác thép SS400 là mác thép của Nhật và Mác thép Q235B, Q345B là mác thép của Trung Quốc, được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn như JIS G3101, SB410, 3030,…

+ Mác thép A36 là mác thép của Mỹ và được sản xuất dựa dựa theo tiêu chuẩn ATSM A36 hay A572 Gr50 và SS400.

Thép hình V là loại sản phẩm thép hình quan trọng

Thép hình V là loại sản phẩm thép hình quan trọng

Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại khu vực Miền Nam

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhà Đẹp 24H để mua thép V, vì:

Xem Thêm:  Giới thiệu về công ty kho thép xây dựng

Giá bán từ nhà máy:

+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.

+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm thép V với số lượng lớn.

– Sản phẩm chính hãng:

+ Nhà Đẹp 24H chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.

+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.

– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp:  Quý khách khi mua hàng Nhà Đẹp 24H sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình

– Hệ thống phân phối rộng rãi: 

+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Nhà Đẹp 24H đã có rất nhiều chi nhánh được phân phối rộng khắp cả nước.

+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép.

Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại khu vực Miền Nam

Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại khu vực Miền Nam

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về bảng tra thép V tiêu chuẩn. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

 

Nhà Đẹp 24H – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Danh mục: 
Website: https://nhadep24h.net/
Có thể bạn thích:
San lấp mặt bằng là gì? Những lưu ý khi san lấp mặt bằng

Thi công san lấp mặt bằng xây dựng là một công đoạn thiết yếu của đa số các công trình. Chuyện tiến hành thi công công trình sẽ dễ dàng hơn rất lắm ngay khi nhận được sự hỗ trợ của công chuyện này. Tất tần tật các thông tin về san lấp mặt bằng sẽ giữ do bài viết của Kho Thép Xây Dựng. Kính mời quý người sử dụng tham khảo!. Mọi chi tiết vui lòng liên lạc đi qua số hotline: .

San lấp mặt bằng xây dựng là gì?

Công một trong các việc san thông qua nghe thôi có khả năng hình dung được. Đó là một trong các việc đào các chỗ đất cao nhất phía trong nội vì vùng vị trí đất công trình chuyển đến những vùng vị trí đất thấp. Chỗ đất thấp sẽ được lấp đầy một và san phẳng. San lấp mặt bằng xây dựng sẽ làm địa hình vùng đất trở do vậy phẳng. Phục vụ cho mục đích thi công, san lấp dựa trên chủ đích trước của con người. Ví dụ giống như mặt thiết kế định trước, độ dốc thoát nước bề mặt. Thi công san lấp mặt bằng dự ánSan lấp mặt bằng tiếng Anh là “Ground Filling”. Đó được coi là một đời hình dịch vụ. Dịch vụ này thi công đúng chuẩn bị mặt bằng để tiến hành xây dựng công trình. Giải quyết triệt để địa hình lồi lõm tự nhiên của khoảng đất. Thay vào đây là một bề mặt bằng phẳng. Trong quá trình san phẳng sẽ có thể giữ lắm hiện tượng gặp phải. Ví dụ tiêu biểu tương tự 2 trường hợp sau:
  • Thiếu đất tại quá lắm hục lõm, lỗ phải lấp
  • Dư thừa đất do địa hình quá cao, có thể rút bớt

những dạng thi công san lấp mặt bằng xây dựng

giữ 2 dạng thi công san lấp mặt bằng xây dựng:
  • Tiến hành san lấp mặt bằng dựa vào yêu cầu lượng khoản đất cần ngay khi san phẳng. San lấp cần phải thu được sự cân thông qua giữa khối số đất đào và đắp. San lấp cần theo vấn đề kiện chủ định. Từ đây để dư ra một khoảng đất nên thiết cũng như tổng hợp thêm đất.
  • Tiến hành san lấp dựa trên vấn đề kiện tại nhà thầu quy định. Nhà thầu sẽ quy định độ cao, rộng của mặt bằng. Ở đây sẽ không nên quan tâm đến lượng lượng đất cố định.
phiên bản thân công tác thi công san lấp mặt thông qua xây dựng sẽ chiếm 3 công một trong những điều. Chính là đào đất, vận chuyển đất một và đắp đất. Phía trong công tác này, đất thi công sẽ rất có thế được lấy trên bên trong phạm vi công trường. Lượng đất thừa thiếu sẽ được trợ giúp từ các ổ bên ngoài.

Phân thế hệ những mặt bằng san lấp xây dựng

giữ khá nhiều dòng mặt bằng xây dựng nữa nhau. Dưới đây là một số mặt bằng san lấp xây dựng tiêu biểu:
  • San lấp mặt bằng nhà phố, nhà cấp 1,2,3,4,…
  • San lấp mặt bằng xây dựng kho, xưởng, nhà máy
  • San lấp mặt thông qua bệnh viện
  • San lấp mặt bằng chung cư
  • San lấp mặt thông qua khu đô thị
  • San lấp mặt bằng cho nhà dân
  • San lấp mặt bằng khu công nghiệp
  • San lấp mặt bằng cho các dự án xây dựng

Thuyết minh biện pháp thi công san lấp mặt thông qua

nên cùng với Kho Thép Xây Dựng tham khảo về thuyết minh biện pháp thi công san lấp mặt thông qua. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ khoản hotline: để được tư vấn & giải đáp.

Giới thiệu chung về công trình

  • vị trí công trình cần san lấp
  • Khảo sát địa hình
  • Lập mẫu vẽ thiết kế bình đồ san nền toàn khu & mô hình hóa về mặt địa hình
  • những chỉ tiêu thiết kế giống như sau:
Diện tích đất đào: -55.76 (m2) => Tổng khối số đất đào: -1.20 (m3) Diện tích đất đắp: 17.800.84 (m2) => Tổng khối số đất đắp: 16.176.85 (m3)

Công tác đúng chuẩn bị trước khi thi công

Trước khi thi công, nên phải trải qua các bước đúng bị cẩn thận. Công đoạn đúng bị gồm những yêu cầu sau:
  • San ủi mặt bằng để thi công khu phụ trợ phục vụ thi công
  • Bố trí mặt thông qua lán trại đủ để phục vụ thi công
  • kiểm tra điện nước thi công và sinh hoạt
  • chương trình thông tin liên hệ nên chắc chắn
  • có phương án bảo quản vật tư linh kiện tập kết trước bắt đầu sử dụng
  • Vệ sinh môi trường khu vực thi công sạch sẽ

Giải pháp kĩ thuật thi công

trên đó, Kho Thép Xây Dựng sẽ đưa ra giải pháp kĩ thuật thi công với công tác chuẩn bị thi công một và thi công đường dẫn vào khu vực san nền.

Công tác chuẩn bị thi công

  • liên lạc đi cùng chính quyền địa phương để khai xuất hiện.
  • chuẩn bị văn phòng một và nhà trên tạm đối với công nhân trên gần khu vực thi công.
  • Khảo sát tuyến & xây dựng ứng dụng móc phụ.
  • Tập kết nhân lực một và trang bị thi công.

Thi công đường dẫn vào khu vực san nền

Công việc thi công đường dẫn vào khu vực san nền sẽ được triển khai thi công thông qua cơ giới. Đây là biện pháp chính được thao tác đi cùng quá trình này. Quy trình thi công sẽ được thao tác giống như sau:
  • dùng máy toàn đạc dòng điện tử để định vị vị trí thi công
  • Lớp đất hữu cơ dày trung bình 20cm sẽ được đào rút. Tiến hành ủi gom chúng lại thành đống. Sau đó dùng máy đào xúc đất lên phương tiện một số vận chuyển ra bãi thải. Rồi tiến hành nghiệm thu lớp đất bóc hữu cơ.
  • Đắp đất nền đường dẫn dựa trên từng lớp dày. Độ dày được rõ được khoảng 30cm. Sau đó tiến hành lu lèn để chắc chắn độ chặt & triển khai thi công đến cao độ thiết kế. Linh kiện sử dụng để thi công là tổ hợp ô tô vận chuyển, ủi, lu rung, xe tưới nước.

Biện pháp quản lý chất lượng thi công

Để giữ được công trình mang trong mình lại tốt, phải tới 1 biện pháp quản lý chất lượng thi công. Dưới đây là thông tin về biện pháp quản lý chất số thi công:

những tiêu chuẩn quy phạm

Công ty áp dụng những tiêu đúng để chắc chắn giám sát và quản lý chất lượng công trình dựa vào yêu cầu kỹ thuật.
  • cấu tạo thi công: TCVN 4055-85
  • Nghiệm thu công trình xây dựng: TCVN 4091-1985
  • tổ chức thi công xây lắp: TCVN 4055-1985
  • Công tác đất
  • Quy phạm thi công & nghiệm thu: TCVN 4447-1987

Mô hình quản lý chất khoản

các vấn đề giống như chỉ tiêu kỹ thuật thiết kế, các chỉ tiêu kỹ thuật được sử dụng vào công trình nên được test một và quản lý. Quá trình kiểm tra, giám sát giữ sự tham gia của dòng thân người lao động, kỹ thuật hiện trường một số chỉ huy công trường của trung tâm thi công. Một trong những điều này nhằm ngăn ngừa, loại trừ hư trục trặc trong mọi công đoạn thi công.

Quản lý tiến độ thi công

Chủ đầu tư sẽ phê duyệt tiến độ mà nhà phân phối thi công đưa ra. Đơn vị thi công sẽ có thể lập tiến độ thi công chi tiết. Cho toàn bộ hạng mục tại cửa hàng đã từng bố trí nhân lực, vật tư, máy móc. &Amp; đảm bảo chắc chắn tiến độ đúng chuẩn thời gian quy định. Từng tuần, cần tiến hành rà soát một trong các việc thao tác tiến độ thi công. Việc này sẽ trợ giúp chiếm những nâng cấp kịp thời đảm bảo thi công công trình đúng tiến độ.

trung tâm cung cấp vật liệu thi công san lấp mặt thông qua xây dựng niềm tin

Để công tác san lấp mặt thông qua đạt được tốt cao nhất. Chắc chắn quý khách sẽ phải đến những vật liệu & máy móc xây dựng chất số. Chính do vậy, quý người sử dụng phải tới Kho Thép Xây Dựng Chúng tôi. AZ Việt chúng tôi nhận được hầu hết máy móc, vật liệu xây dựng chất số đi cùng giá cả cách tốt nhất. Kho Thép Xây Dựng từng thu được khá lắm năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm tốt nhất đi với giá thành rẻ nhất thị trường. Quý người sử dụng hoàn toàn thử cách yên tâm khi lựa đồng ý Macbook Việt. Mọi nhu cầu về cát, đá, sắt thép, đất san lấp,… Của quý khách đều sẽ được đáp ứng. Ngoài ra, Chúng tôi đều luôn cập nhật tình hình thị trường vật liệu xây dựng dễ dàng đúng nhất. vừa rồi là những thông tin về công tác san lấp mặt bằng xây dựng của AZ Việt. Nên liên lạc với Chúng tôi đi qua số hotline: bắt đầu cần giúp. Một và cũng đừng quên truy nhập website: https://nhadep24h.net/ để cập nhật thông tin mượt nhất. Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Xem thêm
Giới thiệu về công ty kho thép xây dựng

Chào mừng bạn đến với Tổng công ty Kho Thép Xây dựng!

Được biết đến là nhà phân phối vật liệu xây dựng như thép, cát, đá xây dựng, xi măng, sơn, vật liệu chống thấm… hồ Chí Minh, miền Nam và cả nước. Công ty TNHH Kho thép tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Kho thép xây dựng – Nhà phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu Việt Nam

Với những nỗ lực không ngừng trong nhiều năm qua, đến nay, Công ty Cổ phần Kho thép đã trở thành địa chỉ phân phối thép xây dựng và vật liệu xây dựng. Cũng như cát- đá cho các dự án lớn nhỏ quen thuộc và đáng tin cậy của thị trường Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam.

Không chỉ phục vụ khách hàng khu vực phía Nam. Kho thép xây dựng với hệ thống nhà phân phối có mặt khắp các tỉnh thành trên cả nước. Công ty đã và đang cung cấp vật liệu xây dựng cho hơn 10 nghìn khách hàng. Chúng tôi tự hào nhận được sự tin tưởng và ủng hộ của quý vị từ khắp mọi nơi trên đất nước.

Để đáp ứng tốt hơn và mang lại nhiều lợi ích hơn cho khách hàng, chia sẻ những khó khăn trong quá trình xây dựng và vận hành kinh doanh. Kho thép xây dựng đa dạng hơn so với sản phẩm, tập trung vào chất lượng và tối ưu hóa chi phí để giảm chi phí. Một số sản phẩm đang được phân phối bởi Nhà kho Thép Xây dựng như:

Cát xây dựng: cát đỏ, bát cát, cát trát vữa, san lấp mặt bằng cát, cát bê tông, cát ba, cát vàng,…

Đá xây dựng: đá đen, đá trắng, đá xanh hài hòa với mọi kích cỡ cho nhà thầu lựa chọn.

Sắt thép được xây dựng từ các thương hiệu lớn: thép Việt Nhật, thép miền Nam, thép Pomina, thép Việt Úc, thép Hòa Phát, thép Đông A,… Đầy đủ các sản phẩm bao gồm thép purlin, thép hộp, thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ H, thép hình chữ V, thép hình chữ L, thép hình chữ C, thép cán nguội, lưới B40, kẽm buộc chặt… V… V…..

Giá cát, đá, xi măng, giá thép miền nam, pomina, Hòa Phát hay tất cả các vật liệu xây dựng khác mà kho thép cung cấp luôn ở mức thấp so với mặt bằng chung của toàn ngành.

Tổng công ty Kho thép xây dựng – Phong cách kinh doanh

Công ty luôn đặt “Uy tín – Chất lượng” lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển.

Là công ty hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối vật liệu xây dựng, với hơn 15 năm hoạt động. Chúng tôi hoạt động với phương châm:

– Chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn, chứng chỉ chất lượng.

– Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho các đối tác lâu dài. Bạn là nhà thầu, công ty xây dựng sẽ có nhiều chính sách bán hàng tốt.

– Giao hàng nhanh chỉ sau 2-6 giờ, tùy thuộc vào khối lượng sản phẩm mua.

– Đúng giờ và phục vụ tận tình cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì niềm tin và uy tín với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ cung cấp.

– Bán hàng và chia sẻ khó khăn với khách hàng khi cần thiết. Luôn có nhiều chính sách thanh toán linh hoạt và các khoản nợ chồng chéo với các nhà thầu uy tín, đơn vị thi công…

– Liên tục cập nhật thông tin thị trường, thay đổi giá cả, thông số kỹ thuật sản phẩm. Để cung cấp cho khách hàng nhanh nhất khi cần thiết.

Quy trình làm việc chuyên nghiệp và nhanh chóng tại Kho thép Xây dựng
Ngoài việc tập trung vào chất lượng sản phẩm, chi phí. Phong cách làm việc và chất lượng phục vụ khách hàng luôn được đầu tư và hoàn thiện bởi Kho thép. Các bước trong quá trình làm việc tại kho thép được rút ngắn với 4 bước:

Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng

Bạn cần tư vấn, nhận báo giá, đặt hàng tất cả các loại vật liệu xây dựng, cát, đá, thép…. Liên hệ trực tiếp với công ty qua Đường dây nóng PKD: 0911.244.288.

Bước 2: Tư vấn và hướng dẫn lựa chọn sản phẩm phù hợp

Đội ngũ chuyên gia, kỹ sư chuyên nghiệp của công ty sẽ tư vấn cho bạn (tư vấn sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, ưu đãi mua hàng, v.v.).

Bước 3: Đặt hồ sơ, ký hợp đồng

Khi khách hàng đồng ý chọn mua sản phẩm, hợp đồng cung cấp vật liệu không phân biệt khối lượng. Tất cả sẽ được đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, giá cả, thời gian giao hàng…

Bước 4: Vận chuyển, thanh toán

Thực hiện việc vận chuyển vật liệu đến công trường xây dựng cho khách hàng. Chấp nhận, kiểm tra thành phẩm và thanh toán.

Khách hàng đến với hệ thống phân phối kho thép xây dựng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và giá cả. Cam kết luôn là tiêu chuẩn chính hãng, đảm bảo. Cập nhật báo giá cập nhật mới nhất từ nhà máy, với các tiêu chí về chất lượng, khối lượng đủ, và danh tiếng cho sự phát triển lẫn nhau.

Thi công kho thép – cảm ơn quý khách hàng, khách hàng, công ty xây dựng,… cho sự đồng hành và phát triển của bạn trong thời gian qua. Chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn đồng hành cùng phát triển.

Tham khảo thêm: giá thép hòa phát

Xem thêm
Cách tính chi phí xây nhà cấp 4 100m2 cụ thể và chi tiết nhất

Hiện nay, trào lưu xây nhà cấp 4 dành cho các cặp vợ chồng trẻ đang ngày một trở nên phổ biến hơn. Vậy bạn đã biết cách tính chi phí xây nhà cấp 4 100m2 hay chưa. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết này để có thêm nghiệm xây dựng cho gia đình mình nhé.

Chi phí thật tế xây nhà cấp bốn 100m2

Lựa sử dụng xây dựng nhà cấp bốn 100m2 thích hợp cùng với yếu tố kiện kinh tế một số thế hệ hình nhà ở nông thôn Việt nam. Cùng với hộ gia đình đang sở hữu diện tích đất 100m2, dùng thử cách lựa kết hợp xây nhà cấp 4, cũng như nhà 2 tầng. Tuy nhiên lựa chọn xây nhà 2 tầng thì chi phí xây dựng sẽ gấp đôi so với xây nhà cấp bốn. Cùng theo dõi dự toán chi phí xây nhà cấp bốn 100m2 năm 2019 dưới đó nhé.
các bước xây dựng nhà cấp bốn rẻ nhất

Lập kế hoạch xây dựng nhà

chấp nhận công ty tư vấn thiết kế xây dựng
chọn vật liệu xây dựng & nhà thầu thi công
Thi công chương trình thô
Xây dựng phần mềm cải thiện
test nghiệm thu công trình
thu được 2 cách tính chi phí xây dựng nhà cấp bốn 100m2, đây là tính tiền nhân công xây dựng 1m2 hoặc tính trọn gói, tức tiền tức tiền nhân công xây dựng 1m2 và tiền vật liệu xây dựng.

Chủ đầu tư có thể lựa tích hợp một trong hai phương thức xây dựng nhà cấp 4 tại, tuy nhiên tiền xây dựng trọn gói sẽ đảm bảo an toàn một và hợp lý hơn cho các bạn.

Cách tính tiền nhân công xây dựng nhà cấp bốn 100m2

Tiền nhân công xây dựng năm 2019, tiền nhân công xây dựng cả thợ lẫn thầu dao động từ 850 nghìn đồng – một triệu đồng /1m2.

đây chỉ mới là tiền công thợ chưa thể tính tới tiền vật liệu xây dựng để xây nhà. Với model thiết kế nhà cấp bốn giữ diện tích 100m2, bởi vậy tiền công thợ để xây 1 căn nhà cấp bốn 100m2 là 85 triệu đồng – 100 triệu đồng.

Để xây dựng 1 căn nhà cấp bốn hoàn chỉnh, các bạn do vậy nghiên cứu kĩ, khảo sát thị trường, chuẩn bị mẫu vẽ & hợp đồng đầy đủ để đừng nảy sinh các chi phí tiếp theo.
phương pháp tính tiền vật liệu xây dựngTiền vật liệu xây dựng các bạn thử cách tự mua trên những phân xưởng chuyên về vật liệu xây dựng giống như xi măng, cốt thép, gạch, tôn, cốt pha,…Tuy nhiên ví như bạn đọc sử dụng trọn gói thì sẽ đỡ cực hơn đối với bạn tại phía nhà thầu sẽ lo tất tần tật những vật liệu này. Sẽ thu được & phát sinh gần như tiền vận chuyển & tiền công cho nên chi phí có thể sẽ tăng lên 2-3 triệu đồng.

Tham khảo: Bảng giá thép hòa phát

giả dụ bạn đọc có kinh nghiệm xây nhà và chiếm người quen tư vấn bên trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thì phải tự mua. Còn không nhận được kinh nghiệm thì nên dùng dịch vụ trọn gói để đỡ đần bạn đọc bên trong chuyện lựa chấp nhận vật liệu.

Tiền xây nhà cấp bốn bao gồm công thợ một số vật liệu xâu dựng dao động từ 3 triệu – 5 triệu /1m2. Bạn hãy thử lựa dùng vật tư cao cấp tăng lên một – 2 triệu, hoặc lựa sử dụng vật tư thường 3 – bốn triệu / 1m2. Tùy thuộc vào kinh phí mà bạn chiếm, dĩ nhiêu dù là vật liệu thông thường những còn sẽ đảm bảo an toàn tối đa dành cho gia đình bạn. Vì thế không lo lắng.

như vậy tổng chi phí xây nhà cấp 4 100m2 sẽ dao động dưới khoảng 300 triệu đồng chưa tính nội thất bên trong nhà.

Hình ảnh một số kết cấu nhà cấp bốn 100m2 đẹp làm bạn mê mẩn

theo dõi và kết cấu nhà cấp 4 100m2 đẹp nhất năm 2019, để thử cách lựa tích hợp 1 thiết kế nhà cấp 4 nông thông chọn tượng & hiện đại nhất.

vừa rồi là phương pháp tính xây dựng nhà cấp 4 100m2 cho ai có thể dùng thử cách xem qua để hiểu rõ về phương pháp tính tính chi phí xây nhà cấp 4. Tổng chi phí xây nhà cấp bốn sẽ thuộc khoảng 300 triệu đồng. Biết cách tính chi phí xây dựng nhà cấp 4 tại nông thôn, trợ giúp chủ đầu tư giữ các sự tính toán, lựa tích hợp vật tư xây dựng hợp lý để xây nhà cấp 4 giá rẻ nhất, tiết kiệm chi phí nhất.

Trên đây là toàn bộ những thông tin cũng như cách tính chi phí xây nhà cấp 4 100m2 mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Mong rằng với những chia sẻ này, các hộ gia đình trẻ sẽ thiết kế được ngôi nhà trong mơ cho tổ ấm nhà mình.

Ngoài ra, chúng tôi chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, cát đá xi măng… Để có giá sắt thép miền nam chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 để được tư vấn và hỗ trợ,

Xem thêm
Công ty thép Pomina giá rẻ mới nhất năm 2021

Bạn đang tìm một đơn vị kinh doanh sắt thép pomina giá rẻ, uy tín có đủ khả năng cung cấp cho công trình của bạn với số lượng lớn. Thật đơn giản, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bài viết này để có những thông tin chi tiết cho công trình của mình nhé.

Là đại lý cấp một thép Pomina ở thị trường. Kho thép xây dựng cung cấp các siêu phẩm thép pomina cùng với báo giá tốt nhất. Giao hàng tận công trình đối với người dùng.

Bảng giá thép Pomina vừa được cập nhật năm 2021 :

Kho thép xây dựng giữ phần kho bãi rộng lớn khắp những quận tương tự Huyện Bình Chánh và các quận lân cận.

STT TÊN THÉP cơ sở TÍNH KHỐI số / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ (Đ/cây)
01 Thép Pomina Ø 6 Kg 11.800
02 Thép Pomina Ø tám Kg 11.800
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
08 Thép Pomina Ø 20 một Cây (11.7m) 28.90 321.500
09 Thép Pomina Ø 22 một Cây (11.7m) 34.87 389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
11 Thép Pomina Ø 28 một Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Pomina Ø 32 một Cây (11.7m) 73.83 LH

Quý bạn có thể tham khảo thêm: https://khothepxaydung.com/bao-gia/bao-gia-thep-mien-nam/

Công ty khothepxaydung.com – cửa hàng tôn thép độ tin cậy nhất tại thị trường :

báo giá thép pomina

Công ty thép pomina uy tín

trên mỗi siêu phẩm, Macbook Việt đều nhận được giá thành rất đầy đủ và đủ.

vì sở hữu ứng dụng kho rộng lớn do vậy công ty AZ Việt chúng tôi không thể giới hạn số số đặt hàng.

thu được nhận hợp đồng vận chuyển hàng hóa tới công trình dựa trên hợp đồng ngắn hạn một và lâu hạn

Sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay.

bên cạnh ra, quý khách có thể lấy bảng giá của từng hãng thép so sánh đi cùng nhau về quy cách & lượng lượng.

nhà phân phối thép Pomina những đời – khothepxaydung.com :

– ứng dụng đi với quy mô lớn, phân bố VLXD trên những quận huyện TP.HCM.

– hoạt động đi với những nhà máy lớn giữ chất lượng sản phẩm cao. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn phía trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– có bảng báo giá cạnh tranh nhất trên thị trường

– Đội ngũ chuyên viên hoạt động năng động một và nhiệt tình. Sẽ trợ giúp bạn mọi khi, giải đáp tư vấn & giá cả mượt chóng, trực tiếp nhất

– phần mềm kho hàng phân bố tại từng quận huyện. Qúy khách chiếm nhu cầu, xin liên lạc địa chỉ gần nhất để được trợ giúp

Bảng báo giá thép Pomina, sắm thép Pomina tin cậy trên đâu?

do lắm khách hàng theo dõi địa chỉ sắm thép độ tin cậy, chuẩn giá

Hiểu được tâm lý của người sử dụng Chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng bảng giá thép new nhất, chính xác nhất tới khách hàng.

Công ty TNHH khothepxaydung.com chiếm hơn 10 năm kinh nghiệm phía trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng.

AZ Việt nhận được kho hàng tại các vùng vị trí cơ sở một và đều luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng

Đội ngũ nhân công, xe tải đều luôn sẵn sàng 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất số

đến đi cùng khothepxaydung các bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất khoản & sản phẩm.

Xem : Cường độ chịu kéo của thép

chưa chỉ giữ thép Pomina mà AZ Việt chúng tôi phân phối phần đông những đời vật liệu mà công trình xây dựng cần.

những yếu tố có thể biết về bảng giá thành thép của công ty khothepxaydung.com :

Hiện giữ khá lắm đại lý cửa hàng cung cấp thép hình dĩ nhiêu không cần địa điểm nào cũng cung cấp đúng giá, đúng chuẩn chất lượng.

nếu tới đi cùng khothepxaydung.com Macbook Việt chúng tôi, quý khách thử dùng hoàn toàn yên tâm do AZ Việt là đại lý cấp 1 thu được tin cậy nhất hiện nay.

AZ Việt chúng tôi đều đặn cập nhật bảng giá thành thép mới nhất tới quý khách.

Đội ngũ nhân công & xe tải luôn túc trực 24/24 để phục vụ quý khách.

Macbook Việt chúng tôi có kho hàng ở những vùng vị trí nhà phân phối và đều luôn cố định hàng để phục vụ mọi nhu cầu của người sử dụng.

đến với Macbook Việt bạn đọc hãy thử hoàn toàn yên tâm về giá hay chất lượng sản phẩm.

Trên đây là toàn bộ những thông tin về thép pomina mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Để tìm một công ty thép pomina lớn. Hãy gọi cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 nhé

Xem thêm
Tình hình giá thép miền nam hiện nay
Xem thêm
Bảng Báo Giá Xi Măng Các Loại Mới Nhất Tháng 07/2022

Bảng báo giá Xi Măng trên thị trường hiện nay đang như thế nào? Giá của các loại xi măng đang biến động ra sao? Đây sẽ là nguồn thông tin thiết yếu dành cho quý khách hàng đang có nhu cầu mua xi măng để phục vụ cho các công trình xây dựng. Hãy cùng Nhà Đẹp 24H tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!

Bảng giá xi măng các loại mới nhất 2021

Nhà Đẹp 24H gửi đến các bạn bảng báo giá xi măng mới nhất hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo:

STT Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
1 Báo giá xi măng Thăng Long Bao 50 kg 74.000
2 Xi măng Hạ Long Bao 50 kg 74.000
3 Xi măng Holcim Bao 50 kg 89.000
4 Xi măng Hà Tiên Đa dụng và xây tô Bao 50 kg 88.000 / 75.000
5 Báo giá xi măng Fico Bao 50 kg 78.000
6 Báo giá xi măng Nghi Sơn Bao 50 kg 75.000

Lưu ý: Bảng báo giá xi măng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h: 0879565922

Xem thêm: Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay

Báo giá xi măng Hoàng Thạch

Đây là loại xi măng có hàm lượng khoáng C3S cao, hàm lượng C3A thấp và hàm lượng vôi tự do nhỏ nhưng có độ ổn định thể tích tốt. Vỏ bao KP kèm  nhãn hiệu con Sư tử được in xen hai màu xanh, đỏ là đặc điểm nhận biết về bao bì của loại sản phẩm này.

Xi măng Hoàng Thạch đã tăng thêm 5000đ/tấn

Xi măng Hoàng Thạch đã tăng thêm 5000đ/tấn

Công ty XM Vicem Hoàng Thạch đã có thông báo tăng giá bán xi măng từ tháng 9/2019. Trong đó, nhà sản xuất đã điều chỉnh bảng báo giá xi măng và tăng giá các loại sản phẩm của xi măng Hoàng Thạch như PCB40, PCB430 MC25 loại đóng bao Vicem Hoàng Thạch trên hệ thống toàn quốc với mức điều chỉnh tăng thêm là 5000đ/tấn.

Đối với các chủng loại xi măng Hoàng Thạch PCB40 rời đa dụng và PCB40 rời công nghiệp đều được tăng mức điều chỉnh lên thêm 20.00đ/tấn(đã bao gồm VAT) trên tất các các địa bàn và nhà phân phối.

Báo giá xi măng Nghi Sơn

Công ty Xi măng Nghi Sơn (NSCC) là một Công ty liên doanh giữa Tổng Công ty Xi măng Việt Nam (Vicem) với hai tập đoàn lớn, đa quốc gia của Nhật Bản là Mitsubishi Vật liệu (MMC) và Taiheiyo Xi măng (TCC).

Xi măng Nghi Sơn có giá 80.000đ/bao

Xi măng Nghi Sơn có giá 80.000đ/bao

Theo nhà sản xuất thì báo giá xi măng Nghi Sơn ở thời điểm hiện tại trên thị trường là 80.000/bao. Giá thành của sản phẩm đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.

Bảng báo giá xi măng Thăng Long

Xi măng Thăng Long là tổng công ty chuyên cung cấp xi măng các loại cho những công trình lớn và nhỏ trên cả nước. Thương hiệu của xi măng Thăng Long có thể dễ dàng nhìn thấy ở tại bất kỳ nơi đâu trên địa bàn nước ta bởi độ phổ biến của nó.

Gi á xi măng Thăng Long khá rẻ, chỉ 74.000đ/bao

Giá xi măng Thăng Long khá rẻ, chỉ 74.000đ/bao

Báo giá của xin măng Thăng Lọng hiện nay khá là thấp so với các loại xi măng còn lại trên thị trường, chỉ 74.000đ/bao. Tuy nhiên, vì không có nhiều tính ưu việt như xi măng Bỉm Sơn, loại xi măng này chỉ phù hợp với những công trình nhỏ và có thời gian sử dụng khá là ngắn..

Bảng giá Xi măng Hạ Long

Hiện nay hệ thống xi măng Hạ Long đang được bán vớ mức giá 74.000đ/bao. Chất lượng của loại xi măng cũng tương đương với xi mang Hạ Long nên quý khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 nhãn hiệu này đều được.

Xi măng Hạ Long đang có giá 74.000đ

Xi măng Hạ Long đang có giá 74.000đ

Nếu quý khách đang muốn tìm một loại xi măng có giá thành hợp lí để tiết kiệm chi phí cho xây dựng những công trình không đòi hỏi cao về độ bền thì xi măng Hạ Long ắt hẳn sẽ là một phương án lựa chọn tối ưu nhất cho túi tiền của mình.

Bảng giá xi măng Bỉm Sơn

Xi măng Bỉm Sơn là loại xi măng có cường độ cao, ổn định nên rất phù hợp với những công trình lớn, yêu cầu về độ bền bỉ, các loại công trình thủy điện… Hiện tại, xi măng Bỉm Sơn đã và đang được xuất khẩu ở khá nhiều nước trên thế giới.

Xi măng Bỉm Sơn được xuất khẩu khá nhiều

Xi măng Bỉm Sơn được xuất khẩu khá nhiều

Do nguồn nguyên vật liệu đầu vào tăng cao và để giúp ổn định cho hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như giữ vững được chất lượng sản phẩm, báo giá xi măng Bỉm Sơn đã có sự tăng nhẹ từ tháng 9/2019. Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn cũng đã phát hành thông báo điều chỉnh giá bán cho các sản phẩm xi măng như sau:

+ Xi mang Bỉm Sơn loại bao sẽ có mức tăng là 50.000đ/tấn

+ Xi mang Bỉm Sơn loại rời sẽ có mức tăng là 20.000đ/tấn

Bảng báo giá xi măng Hà Tiên

Xi măng Hà Tiên là đang là một trong những loại xi măng được khách hàng ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Xi măng Hà Tiên gồm có ba loại sản phẩm chính đó là xi măng Hà Tiên 1, xi măng Hà Tiên 1 Premium và Vicem Hà Tiên. Tùy vào từng phân loại mà xi mang Hà Tiên sẽ giá thành chênh lệch khác nhau:

STT Tên – Loại Đơn Vị Tính Giá Thành
1 Xi măng Hà Tiên Đa Dụng Bao/50kg 85.000đ
2 Xi măng Hà Tiên Xây Tô Bao/50kg 70.000đ

Lưu ý: Bảng báo giá xi măng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h: 0879565922

Đây là loại xi măng được ưa chuộng trên thị trường

Đây là loại xi măng được ưa chuộng trên thị trường

Bảng báo giá Xi măng Holcim

Được biết đến là một Công ty chuyên cung cấp xi măng cho rất nhiều các công trình lớn trên toàn quốc, xi măng Holcim luôn luôn đem đến cho người tiêu dùng những sản phẩm xi măng đạt chất lượng cao với mức giá cạnh tranh nhất.

Giá của loại xi măng này khá cao

Giá của loại xi măng này khá cao

Mỗi bao xi măng Holcim 50kg đang được bán với giá thành tầm 89.000đ. Nhiều khách hàng so sánh xi măng Holcim với những loại xi măng giá rẻ hiện nay trên thị trường nhưng mức giá không thể quyết định được chất lượng của sản phẩm và sức mua của khách hàng. Lí do vì sao?

+ Xi măng Holcim có chất lượng tốt, có nhiều ưu điểm như tốc độ đóng rắn rất nhanh, cường độ nén cao và rất nhiều điểm ưu việt khác so với các loại xi măng thông thường.

+ Với ưu điểm về độ bền cao và chắc chắn, xi măng Holcim thường được sử dụng cho những công trình trụ cầu, chung cư hay những ngôi nhà cao tầng. Chính vì vậy mà áo giá xi măng Holcim cũng được chia ra nhiều các khu vực khác nhau. 

Khái niệm xi măng là gì?

Xi măng là một tong những loại vật liệu xây vô cùng quan trọng mà không thể thiếu trong các công trình xây dựng và trong cuộc sống hàng ngày hiện nay. Xi măng được hiểu đơn giản là một chất kết dính thủy lực. Người ta thường sử dụng xi măng để làm chất kết dính các nguyên vật liệu lại vớ nhau như đá, gạch, sắt, thép để tạo nên độ bền cho các công trình xây dựng.

Xi măng là một trong những loại vật liệu quan trọng trong xây dựng

Xi măng là một trong những loại vật liệu quan trọng trong xây dựng

Chúng ta có thể dễ dàng nhận biết xi măng có dạng bột mịn, màu xám đen bằng mắt thường. Khi xi măng được trộn chung với nước và các nguyên liệu khác sẽ tạo thành hồn hợp có dạng hồ, sền sệt và để ngoài không khí một thời gian sẽ cứng lại thành tảng xám.

Với những ưu điểm về nguồn nguyên liệu sản xuất sẵn có, giá cả lại phải chăng, phù hợp với thu nhập của đại đa số khách hàng và có độ bền rất cao nên xi măng là loại vật liệu được ứng dụng nhiều trong đời sống và xây dựng.

Có bao nhiêu loại xi măng trên thị trường hiện nay?

Trên thị trường hiện nay đã và đang tồn tại trên dưới 40 tên gọi phân loại xi măng khác nhau như: xi măng pooc-lăng, xi măng pooc-lăng xỉ, xi măng pooc-lăng hỗn hợp, xi măng trắng, xi măng pooc-lăng ít tỏa nhiệt, xi măng chống phóng xạ, xi măng giếng khoan, xi măng chịu axit,…

Nhưng về mặt bằng chung người ta thường phân loại xi măng theo quy định và gồm có 2 loại xi măng chính, đó là:  Xi măng Pooc-lăng và xi măng Pooc-lăng hỗn hợp.Vì vậy, khi khách hàng mua sản phẩm cần phải chú ý đến các tiêu chuẩn phân loại xi măng và tiêu chuẩn đó đều được ghi rõ trên bao bì của sản phẩm.

Xi măng PC40:

– Định nghĩa: Xi măng PC40 (pooc-lăng) là cách đọc phiên âm của xi măng portland, là một loại vật tư xây dựng được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất thế giới. Thành phần chủ yếu của xi măng PC40 là clinker portland chiếm tỉ lệ tới 95-96% và còn lại là thạch cao, chiếm tỉ lệ 4-5%. Loại xi măng này được ký hiệu là xi măng PC trên bao bì. 

– Ưu điểm của xi măng PC40: Đóng rắn rất nhanh, cường độ chịu lực cao và ổn định,…

– Ứng dụng: ở rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, luôn đảm bảo được những công trình đòi hỏi chịu lực cao như dầm cầu, chung cư, trụ cầu, đường giao thông,…

Đây là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới.

Đây là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới.

Xi măng PCB40:

– Định nghĩa: Xi măng (PCB40) pooc-lăng hỗn hợp là loại vật liệu được sản xuất từ việc nghiền các hỗn hợp clinker, thạch cao và một số phụ gia khác (hàm lượng phụ gia và thạch cao không vượt quá 40%.). Sản phẩm xi măng này thường được ký hiệu trên bao bì là xi măng PCB.

– Ưu điểm: Tiết kiệm được tối đa nguyên liệu trong quá trình xây dựng, chất lượng kết dính ổn định, giúp tăng cường độ chịu lực cao hơn và có khả năng chống thấm cao và ngăn chặn sự xâm thực của nước biển.

– Ứng dụng:

+ Được ứng dụng trong các công trình lớn, tòa nhà cao tầng, công trình đòi hỏi cường độ chịu lực cao và thi công gần biển hoặc vùng ngặp mặn,  sử dụng để xây dựng các nhà máy có chất thải axit vớ mục đich là bể chứa-xử lý nước thải và đường ống thoát nước… 

+ Đây là loại xi măng được nhiều sự lựa chọn của nhiều công ty bê tông hiện nay.

Xi măng PCB40 có thể tiết kiệm được nguyên liệu trong quá trình xây dựng

Xi măng PCB40 có thể tiết kiệm được nguyên liệu trong quá trình xây dựng

Phân tích thông tin theo số liệu trên bao bì xi măng

Bao bì xi măng đều có chứa các thông tin cơ bản sau trên bao bì:

Thông tin ghi trên bao bì

Chú thích

Loại xi măng Gồm hai loại là:

+ Xi măng đen

+ Xi măng trắng

Hãng sản xuất Hiện nay trên thị trường Việt Nam đang có khoảng 15 nhà sản xuất xi măng lớn
Khối lượng (kg/bao) Đa số là 50kg
Mác xi măng Gồm 2 loại chính đó là PC và PCB:
+ PC gồm có PC30, PC40, PC50
+ PCB gồm có PCB30, PCB40, PCB50
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ ổn định thể tích (mm) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g) Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Hàm lượng khác Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất

Các tiêu chí lựa chọn loại xi măng phù hợp

Xi măng là nguyên vật liệu xây đựng đặc biệt quan trọng trong công trình, để xây dựng được những dự án, công trình an toàn nhất, tiết kiệm nhất khách hàng phải lựa chọn xi măng theo ba tiêu chí:

Tiêu chí 1:

Xi măng phải đảm bảo được sản xuất theo các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn nhà nước. Trong đó, những loại xi măng đang được yêu thích và sử dụng phổ biến và rộng rãi trên thị trường hiện nay, đó là  Xi măng Cẩm Phả, xi măng Nghi Sơn, xi măng Bỉm Sơn, xi măng Fico,…

Tiêu chí 2:

+ Khi mua xi măng phải lựa chọn địa chỉ có báo giá xi măng cạnh tranh nhất.

+ Mác xi măng chuẩn thường à xi măng được gắn mác PC40, dưới đây se là bảng báo giá xi măng các loại theo chuẩn mác 40 từ các thương hiệu:

TT

Khả năng chịu nén của các loại xi măng

Thời gian

Sau 3 ngày

Sau 7 ngày

 Sau 28 ngày

1

Xi măng Nghi Sơn PCB40 25.3 MPa 34.6 MPa 46.6 MPa

2

Xi măng Holcim PCB40 31.5 MPa 40.8 MPa 52.3 MPa

3

Xi măng Hà Tiên PCB40 Chưa thí nghiệm Chưa thí nghiệm 42.5 Mpa

Tiêu chí 3: giá xi măng xây dựng

Xi măng phải được cung cấp và phân phối từ chính những doanh nghiệp uy tín để tránh mua nhầm hàng giả, hàng nhái và hàng kém chất lượng.

Dựa vào 3 tiêu chí mà khách hàng có thể lựa chọn cho công trình nhà mình loại xi măng phù hợp

Dựa vào 3 tiêu chí mà khách hàng có thể lựa chọn cho công trình nhà mình loại xi măng phù hợp

Nhà Đẹp 24H là đơn vị phân phối xi măng chính hãng và báo giá xi măng cạnh tranh

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua xi măng bởi có báo giá xi măng phải chăng.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhà Đẹp 24H, vì:

+ Đơn vị phân phối và báo giá xi măng cấp 1 với giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Nhà Đẹp 24H là đơn vị phân phối xi măng chính hãng

Nhà Đẹp 24H là đơn vị phân phối xi măng chính hãng

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng báo giá xi măng hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu và mua sản phẩm, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website: https://giasatthep24h.com/

Nhà Đẹp 24H Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Xem thêm
[CẬP NHẬT] Bảng Giá Gạch Chỉ 6 5×10 5×22 Mới Nhất Tháng 07/2022

Giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 là một trong những yếu tố được rất nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn mua gạch xây dựng. Đây là một loại vật tư được sử dụng rất phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và kiến trúc yêu cầu thiết kế và kỹ thuật phức tạp. Vậy giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 hiện nay như thế nào? Hãy cùng Giá sắt thép 24h tìm hiểu qua bài viết sau:

Gạch chỉ là gì?

Gạch chỉ là một trong những sản phẩm thuộc gạch làm từ đất nung. Gạch chỉ có màu đỏ cam hoặc cam đỏ đặc biệt rất đẹp mắt. Sở dĩ nó có có tên gọi như vậy là do trên bề mặt của nó được thiết kế các rãnh dọc theo chiều dài viên gạch và số lượng rãnh này sẽ tùy theo từng loại gạch mà thiết kế khác nhau.

Gạch chỉ có hình dáng hình chữ nhật, kích thước rất là đa dạng và được phân thành loại có lỗ hoặc loại đặc. Lỗ của gạch được thiết kế linh hoạt như hình tròn, hình vuông, có 2, 4, 6 lỗ tùy chủng loại. Điểm khác biệt của loại gạch này là nó có khả năng hút và xả nhiệt rất nhanh, thích nghi được với thời tiết.

Gạch chỉ là một loại vật tư xây dựng thuốc gạch nung

Gạch chỉ là một loại vật tư xây dựng thuốc gạch nung

Giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 tại Giá Sẳt Thép 24h đang có ưu đãi và cạnh tranh nhất. Gạch chỉ là loại sản phẩm được doanh nghiệp sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại. Được chú trọng trong mọi quy trình sản xuất như từ khâu xử lý nguyên liệu, cho tới tạo hình và đốt nung. Sản phẩm gạch chỉ 6 5×10 5×22 được phân phối tới người tiêu dùng luôn luôn đảm bảo vượt và đạt các tiêu chuẩn TCVN như hình dạng, kích thước, cường độ và màu sắc.

Báo giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 mới nhất Tháng 07/2022

Công ty Nhà Đẹp 24H xin gửi đến quý khách hàng báo giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 mới nhất hiện nay. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922

Báo giá gạch chỉ 6 5x10 5x22 mới nhất

Báo giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 mới nhất

Giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 đặc loại 65 x 105 x 220 (+/-5) mác 75# loại A 

+ Chở bằng ô tô từ 4000 viên sẽ có giá gạch chỉ 6 5×10 5x22là 1.400 đ/ viên

+ Chở xe cải tiến và bán trong khu dân cư sẽ có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 là 1.450 đ/ viên

+ Chở xe máy và bán trong khu dân cư phố hẹp ngõ nhỏ sẽ có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 là 1.480 đ/ viên

Giá gạch chỉ 6 5x10 5x22 đặc loại 65 x 105 x 220 (+-5) mác 75# loại A 

Giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 đặc loại 65 x 105 x 220 (+-5) mác 75# loại A

Chú ý: Báo giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 trên chưa gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối gạch chỉ và tùy thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm tại Nhà Đẹp 24H, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922

Tìm hiểu thêm : Giá sắt thép xây dựng hôm nay

Giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 hai lỗ loại 60 x 90 x 210 (+/-5) mác 75# loại A

+ Chở bằng ô tô từ 4000 viên sẽ có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 là 1.280 đ/ viên

+ Chở xe cải tiến và bán trong khu dân cư sẽ có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 là 1.300 đ/ viên

+ Chở xe máy và bán trong khu dân cư phố hẹp ngõ nhỏ sẽ có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 là 1.350 đ/ viên

Giá gạch chỉ 6 5x10 5x22 hai lỗ loại 60 x 90 x 210 (+-5) mác 75# loại A

Giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 hai lỗ loại 60 x 90 x 210 (+-5) mác 75# loại A

Chú ý: Báo giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 trên chưa gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối gạch chỉ và tùy thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm tại Nhà Đẹp 24H, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922

Xem thêm: Bảng báo giá gạch xây dựng hôm nay tại Thanh Hóa

Định mức xây của gạch chỉ 6 5×10 5×22 hiện nay

Để tránh tình trạng thừa hoặc thiếu nguyên vật liệu và để kịp tiến độ trong quá trình xây dựng. Đồng thời tiết kiệm được tối đa chi phí xây dựng mà mọi người cần phải xác định được số lượng nguyên vật liệu đúng và đủ ngay từ ngày đầu trước khi tiến hành xây dựng. Do đó, Bộ Xây Dựng đã có quy định chung về vấn đề này.
Định mức xây gạch chỉ 6 5x10 5x22 tại số 1784/BXD-VP

Định mức xây gạch chỉ 6 5×10 5×22 tại số 1784/BXD-VP

Dưới đây là quy định về định mức xây gạch chỉ 6 5×10 5×22 tại số 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây Dựng như sau:
+ Gạch nên được nhúng kỹ trong nước để được trở về trạng thái trung tính trước khi được đưa vào xây dựng.
+ Mạch nằm trung bình có độ dày 12mm, mạch đứng trung bình có độ dày 10mm, giới hạn tối đa của mạch dày là từ 7mm đến 15mm. Trong tất cả các loại gạch xây, mạch dày có quy định tối đa không quá 12mm.
+ Chúng ta nên dùng gạch vỡ, gạch nhỏ để tiết kiệm khi gạch bị vỡ mà không nên dùng gạch lành.

Ứng dụng của gạch chỉ 6 5×10 5×22

Gạch chỉ có rất nhiều ứng dụng trong thực tiễn như:

+ Dùng để xây tường, xây hàng rào.

+ Kết hợp linh hoạt với các loại gạch khác như gạch bông, gạch giả gỗ, đá granit,… để ốp lát trang trí tạo ra một không gian hiện đại nhưng vẫn có cảm giác mộc mạc mà không kém phần trang trong.

Gạch chỉ 6 5x10 5x22 được ứng dụng rộng rãi

Gạch chỉ 6 5×10 5×22 được ứng dụng rộng rãi

Nếu quý khách có như cầu mua sản phẩm, hãy ghé ngay Nhà Đẹp 24H để có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.

Địa chỉ bán gạch chỉ 6 5×10 5×22 uy tín chất lượng

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhà Đẹp 24H để mua gạch chỉ 6 5×10 5×22, vì:

+ Đơn vị phân phối và có giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 cấp 1 với giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Nhà Đẹp 24H là địa chỉ bán gạch chỉ 6 5×10 5×22 uy tín chất lượng

Nhà Đẹp 24H là địa chỉ bán gạch chỉ 6 5×10 5×22 uy tín chất lượng

Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website: https://giasatthep24h.com/

Cách lựa chọn gạch chỉ chất lượng chính hãng

Có đa dạng các loại gạch chỉ khác nhau trên thị trường hiện nay. Tùy vào mỗi đơn vị sản xuất và thương hiệu gạch khác nhau, gạch chỉ lại có chất lượng và giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 khác nhau. Tuy nhiên, để lựa chọn được một loại gạch đảm bảo, quý khách hàng cần lưu ý những đặc điểm sau:

Cần phải lựa chọn gạch chỉ chất lượng chính hãng

Cần phải lựa chọn gạch chỉ chất lượng chính hãng

Chọn loại gạch phù hợp nhu cầu

Trên thị trường hiện nay, gạch chỉ được sản xuất khá đa dạng về kích thước cũng như loại gạch. Sản phẩm gạc nung gồm có 2 phân loại chính là gạch chỉ đặc và có lỗ.

Trên thị trường hiện nay, gạch chỉ được sản xuất khá đa dạng về kích thước cũng như loại gạch

Trên thị trường hiện nay, gạch chỉ được sản xuất khá đa dạng về kích thước cũng như loại gạch

Trong đấy, gạch lỗ lại có đa dạng loại như gạch 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ…Tùy nhu cầu cũng như thị hiếu và yêu cầu kỹ thuật mà khách hàng có thể lựa chọn ra loại sản phẩm gạch phù hợp. So với gạch lỗ thì gạch đặc có khả năng chịu nén, chịu lực và chống ẩm tốt hơn.

Kiểm tra âm thanh khi va chạm gạch

Đây là yếu tố thứ 2 mà ta cỏ thể dựa vào để thử gạch. Khi gạch va chạm vào nhau và có âm thanh vang, sắc khi thì đây chính là những sản phẩm gạch đạt chất lượng tốt. Ngược lại, nếu phát ra tiếng âm trầm, nghe tiếng “ hoặc vỡ đôi khi va chạm vào nhau thì đây là những sản phẩm gạch kém chất lượng nên được loại bỏ.

Đây là yếu tố thứ 2 mà ta cỏ thể dựa vào để thử gạch

Đây là yếu tố thứ 2 mà ta cỏ thể dựa vào để thử gạch

Xem qua các mảnh vỡ của gạch

Chúng ta nên mạnh dạn đập vỡ vài viên gạch khi lựa chọn gạch chỉ cho công trình của mình. Việc làm này sẽ giúp chúng ta kiểm tra được âm thanh cũng như chất lượng của gạch. Nếu gạch quá dễ vỡ hoặc có tình trạng khi đập rơi nhiều vụn đất sét và gạch bị vỡ thành nhiều mảnh vụn. Điều này chứng tỏ đây là loại gạch có chất lượng rất kém. Các loại gạch tốt, gạch đảm bảo chất lượng khi đập khá khó vỡ và thường có những mảnh vỡ nguyên và ít vụn.

Có thể đánh giá chất lượng của gạch thông qua việc quan sát mảnh vỡ của nó

Có thể đánh giá chất lượng của gạch thông qua việc quan sát mảnh vỡ của nó

Chúng ta còn có thể đánh giá chất lượng của gạch thông qua việc quan sát mảnh vỡ của nó. Nếu các mảnh vỡ sắc nhọn và có màu sắc đỏ cam tươi rói thì đó là loại gạch tốt và chất lượng.

Hình thức gạch

Viên gạch được được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến, có công nghệ tốt và đảm bảo chất lượng. Các viên gạch cần phải có kích thước đều nhau và khi áp 2 viên gạch lại với nhau phải có bề mặt phẳng lì, không bị cong vênh hay gồ ghề. khi đi mua hàng, các sản phẩm gạch không đạt những tiêu chuẩn cơ bản như trên thì chúng ta không nên lựa chọn.

Các viên gạch cần phải có kích thước đều nhau

Các viên gạch cần phải có kích thước đều nhau

Trên đây là những lưu ý cơ bản khách hàng cần nắm rõ khi lựa chọn gạch chỉ cũng như các sản phẩm gạch xây dựng khác để cho công trình nhà mình.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về giá gạch chỉ 6 5×10 5×22 trên thị trường hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu và mua sản phẩm, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website: https://giasatthep24h.com/

Nhà Đẹp 24H Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Xem thêm
Khổ Tôn Tiêu Chuẩn & Kích Thước Các Loại Tôn Lợp Mái Hiện Nay

Tôn là một loại vật tư không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Vậy khái niệm về khổ tôn tiêu chuẩn là gì và kích thước tiêu chuẩn của tôn là bao nhiêu? Hãy cùng Nhà Đẹp 24H tìm hiểu thông qua bài viết tham khảo dưới đây!

Khổ tôn tiêu chuẩn là gì?

Khổ tôn tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay là 1,07 m/khổ, tuy nhiên để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng thì khổ tôn vẫn có chiều dài là từ 1,2 đến 1,6 mét

Để phục vụ cho nhiều công trình xây dựng, tôn lợp mái ngày càng có nhiều loại với nhiều kích thước đa dạng. Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường sẽ dao động sẽ có khổ hữu dụng dao động trong khoảng 850 – 1000mm và từ 900 – 1070mm đối với thành phẩm.

>>> Cập nhật báo giá trần tôn mới nhất TẠI ĐÂY

Tuy nhiên, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút đối với một số loại tôn đặc biệt trong khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động từ 1170 – 1550mm.

Khổ tôn tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay là 1,07 m/khổ

Khổ tôn tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay là 1,07 m/khổ

Một số loại tôn có kích thước to hơn một chút để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng nhưng chỉ dao động trong khoảng từ 1,2 mét – 1,6 mét và với khổ hữu dụng sẽ trong từ 1,17 mét – 1,55 mét.

Xem thêm : Báo giá tôn cách nhiệt

Kích thước tiêu chuẩn của các loại tấm tôn lợp mái?

Trên thị trường hiện nay, tôn lợp mái có kích thước đa dạng được đáp ứng được nhu cầu sản xuất và phục vụ cho nhiều công trình xây dựng. Tùy mỗi loại tôn mà lại có kích thước và khổ tôn tiêu chuẩn khác nhau.

Tùy mỗi loại tôn mà lại có kích thước và khổ tôn tiêu chuẩn khác nhau.

Tùy mỗi loại tôn mà lại có kích thước và khổ tôn tiêu chuẩn khác nhau.

Chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước của một số loại tôn đang phổ biến trên thị trường hiện nay nhé!

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là  1.07 mét (hay 1070 mm)

+ 25 cm (250 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 3,2 cm (32 mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn là  2 m, 2,4 m, 3 m.

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 6 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1.065 mét (1065 mm )

+ 20 cm (200 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 4 cm (24 mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ 1,065 mét là kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 6 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 6 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 7 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1 mét (1000 mm )

+ 16,6 cm (166 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 5 cm (25mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 7 sóng là 2 m, 2,4 m, 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 7 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 7 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1 mét (1000 mm)

+ 16,6 cm (166 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 5 cm (25mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 9 sóng là 2 m, 2,4 m, 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 11 sóng

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1.07 mét và khổ rộng hữu dụng 1 mét

+ 10 cm (100 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 2 cm (20 mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 11 sóng là 2 m, 2,4 m và 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 11 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 11 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 13 sóng

+ Kích thước tôn sóng có chiều dài là 1,2 mét (1200 mm)

+ 9 cm (90 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 11 sóng là 2 m, 2,4 m và 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 13 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 13 sóng vuông

Một số loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay, nhu cầu sử dụng tôn lớp mái trong các công trình xây dựng của khách hàng ngày càng tăng. Để đáp ứng được nhu cầu này, đã có rất nhiều thương hiệu, công ty cho ra mắt thị trường với nhiều sản phẩm tôn lập mái đa dạng.

Tôn lớp mái được sử dụng phổ biến hiện nay

Tôn lớp mái được sử dụng phổ biến hiện nay

Trong đó, phải kể đến:

Tôn lạnh 1 lớp

Loại tôn được phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm là tôn lạnh 1 lớp. Loại tôn này có màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ và độ bền cao, thường sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), JIS G 3322 (Nhật Bản), EN 10169 (châu Âu)

Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời

Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời

Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng và có tác dụng làm mát khá tốt.

Tôn xốp, tôn cách nhiệt

Cấu tạo của tôn xốp, tôn cách nhiệt gồm có 3 lớp lần lượt đó là lớp tôn, lớp PU, lớp PVC.

Điểm ưu việt vượt trội của loại tôn này là sở hữu khả năng chống ồn và chống nhiệt

Điểm ưu việt vượt trội của loại tôn này là sở hữu khả năng chống ồn và chống nhiệt

Điểm ưu việt vượt trội của loại tôn này là sở hữu khả năng chống ồn và chống nhiệt rất hiệu quả.

Tôn cán sóng (Tôn mạ kẽm)

Loại tôn được sử dụng nhiều nhất cho các mái nhà trên thị trường hiện nay đó là tôn cán sóng. Ưu điểm phải kể đến của loại tôn này đó là nó rất mỏng nhẹ, dễ dàng di chuyển mà lại có giá thành rẻ.

Ưu điểm phải kể đến của loại tôn này đó là nó rất mỏng nhẹ, dễ dàng di chuyển

Ưu điểm phải kể đến của loại tôn này đó là nó rất mỏng nhẹ, dễ dàng di chuyển

Tuy nhiên, khả năng chống nóng và độ bền của tôn cán sóng lại kém hơn so với các loại tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh.

Tôn sóng ngói

Loại tôn cao cấp này thường được sử dụng để làm mái cho những ngôi nhà có kiến trúc đa tầng hay biệt thự.

Nó có hình dạng giống như mái ngói thật, rất nhẹ, mát

Nó có hình dạng giống như mái ngói thật, rất nhẹ, mát

Nó có hình dạng giống như mái ngói thật, rất nhẹ, mát mà vẫn bền bỉ hơn nhiều so với mái thật.

Xem ngay:  Báo giá tôn xây dựng

Công thức tính diện tích và độ dày của tôn lợp mái

Giá Sắt Tép 24h xin gửi đến quý khách hàng công thức tính diện tích và cách xác định độ dày của tôn lớp mái như sau:

Công thức tính diện tích tôn lợp mái

Để tính được diện tích mái tôn cần lợp một cách chính xác, người tiêu dùng cần xác định được chiều dài, chiều rộng và khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà. Lúc này, chúng ta đã thu được số đo diện tích sàn của kích thước tấm tôn lợp mái một cách chính xác.

Chiều cao của nóc nhà chính là số đo từ đỉnh của ngôi nhà xuống phần sàn mái nhà. Từ đây, chúng ta áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông để tính chiều dốc của mái.

Công thức tính diện tích tôn lợp mái

Công thức tính diện tích tôn lợp mái

Ta có công thức tính diện tích tôn lợp mái như sau:

Diện tích tôn = (2 * Chiều dốc mái tôn) * Diện tích của mặt sàn

Lưu ý: Diện tích của mái tôn sẽ phụ thuộc vào diện tích của căn nhà. Tuy nhiên công thức trên vẫn đúng với mọi ngôi nhà và là công thức dễ dàng tính toán nhất.

Cách xác định độ dày tôn lợp mái

Tôn lớp mái thường có độ dày rất bé (đo bằng mm) nên rất khó để chúng ta có thể xác định nó bằng mắt thường. Điều này khách hàng không cần lo lắng vì thông thường, trước khi được phân phối ra thị trường, các nhà sản xuất tôn sẽ sử dụng máy để đo độ dày chuẩn của tôn và ghi nó lên trên bề mặt tôn một cách kín đáo. Có thể tìm thấy được chỉ số này nếu khách hàng để ý chi tiết.

Các nhà sản xuất tôn sẽ sử dụng máy để đo độ dày chuẩn của tôn và ghi nó lên trên bề mặt tôn một cách kín đáo

Các nhà sản xuất tôn sẽ sử dụng máy để đo độ dày chuẩn của tôn và ghi nó lên trên bề mặt tôn một cách kín đáo

Thông số về độ dày của tôn lợp mái cũng được xem là một trong những yếu tố riêng biệt giúp người tiêu dùng phân biệt tôn thật và tôn giả một cách dễ dàng.

Đơn vị cung cấp tôn sắt thép uy tín nhất Miền Nam

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.

Xem thêm : Giá sắt thép xây dựng hôm nay

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhà Đẹp 24H để mua tôn, vì:

+ Đơn vị phân phối cấp 1 và có giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về khổ tôn tiêu chuẩn hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

 

Nhà Đẹp 24H – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Xem thêm
Cấp phối đá dăm loại 1 là gì? Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm mới nhất

Cấp phối đá dăm loại 1 là gì? Những tiêu chuẩn cấp phối đá dăm mới nhất hiện nay như thế nào? Đa số khách hàng khi có nhu cầu tìm hiểu và mua đá dăm cho công trình xây dựng đều có có thắc mắc trên. Nhà Đẹp 24H rất hân hạnh được giải đáp những thắc mắc này qua bài viết dưới đây, mời quý khách hàng cùng tham khảo:

Đá cấp phối là gì?

Đá cấp phối là loại vật tư xây dựng có nguồn gốc từ đá 0x4. Hỗn hợp đá mi bụi và đá dăm hình thành nên đá cấp phối. Kích thước cơ bản của đá cáp phối là từ 0 cm đến 4 cm. Để phục vụ từng lợi ích của doanh nghiệp cũng như nhu cầu của công trình mà đá cấp phối được chia thành nhiều phân loại khác nhau.

Đá cấp phối là loại vật tư xây dựng có nguồn gốc từ đá 0x4. Hỗn hợp đá mi bụi và đá dăm hình thành nên đá cấp phối

Đá cấp phối là loại vật tư xây dựng có nguồn gốc từ đá 0x4. Hỗn hợp đá mi bụi và đá dăm hình thành nên đá cấp phối

Cấp phối đá dăm là gì?

Hỗn hợp đá có thành phần kích cỡ hạt từ 0 đến 50mm là cấp phối đá dăm. Tùy vào mục đích sử dụng mà cấp phối đá dăm được phân thành 2 loại với 2 kích cỡ tương tự. Qui trình sàng lọc và nghiền tách các loại đá có kích thước lớn trong tự nhiên tạo nên loại đá này. Sản phẩm được ứng dụng trong việc làm nền móng cho nhà ở, công trình, nhà xưởng, đường và trong các công trình xây dựng khác.

Hỗn hợp đá có thành phần kích cỡ hạt từ 0 đến 50mm là cấp phối đá dăm

Hỗn hợp đá có thành phần kích cỡ hạt từ 0 đến 50mm là cấp phối đá dăm

Cấp phối đá dăm loại 1 là gì?

Vậy khái niệm cấp phối đá dăm loại 1 là gì?  Qui trình ghiền đá nguyên khai với hỗn hợp các hạt liên tục tạo nên cấp phối đá loại 1. Kích thước của các hạt đá này nhỏ nhất là  từ 0,01 đến 2,5 cm theo tiêu chuẩn thi công làm đường ô tô trong nước hiện nay.

Cấp phối đá dăm loại 1 là gì

Giải thích khái niệm cấp phối đá dăm loại 1 là gì

Đá dăm loại 1 thường được ứng dụng để thi công nền đường và lớp móng trên.

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của cấp phối đá dăm loại 1

Một số chỉ tiêu kĩ thuật cơ bản khi cấp phối đá dăm loại 1 là:

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của cấp phối đá dăm loại 1

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của cấp phối đá dăm loại 1

Báo giá cấp phối đá dăm loại 1 hiện nay

Dưới đây là bảng báo giá cấp phối đá dăm chi tiết của tháng Tháng 07/2022 được Nhà Đẹp 24H cập nhật liên tục:

Báo giá cấp phối đá dăm loại 1 hiện nay

Báo giá cấp phối đá dăm loại 1 và loại 2 hiện nay

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm theo quy định hiện hành

Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác thì cấp phối đã dăm cũng phải được sản xuất theo những tiêu chuẩn được quy định của Bộ Xây Dựng.

Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm theo quy định hiện hành

Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm theo quy định hiện hành

Các tiêu chuẩn đó bao gồm

Yêu cầu về nguyên liệu đầu vào

Nguồn nguyên liệu đầu vào là một trong những yếu tố rất là quan trọng, làm ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm cấp phối đá dăm loại 1 và 2.

Nguồn nguyên liệu đầu vào là một trong những yếu tố rất là quan trọng

Nguồn nguyên liệu đầu vào là một trong những yếu tố rất là quan trọng

Chính vậy mà việc kiểm tra chất lượng đầu vào là qui trình thiết yếu. Đá dăm sau khi sàng lọc phải được nghiền và cường độ nén khi cấp phối đá dăm phải là 60Mpa. Loại đá dăm sử dụng cho móng dưới thì cường độ chịu nén của đá đầu vào phải ít nhất cũng phải là là 40Mpa.

Yêu cầu về thành phần hạt của các vật liệu cấp phối đá dăm

Những yêu cầu về thành phần hạt theo qui định của các vật liệu cấp phối đá dăm đó là:

Yêu cầu về thành phần hạt của các vật liệu cấp phối đá dăm

Yêu cầu về thành phần hạt của các vật liệu cấp phối đá dăm

Tiêu chuẩn Dmax trong cấp phối đá dăm

Các sản phẩm cấp phối đá dăm khi cung cấp ra thị trường cần tuân thủ theo tiêu chuẩn Dmax để đảm bảo được chỉ dẫn kỹ thuật công trình và độ dày của thiết kế lớp móng. Kích thước lớn nhất của hạt đá phù hợp:

+ Dùng cho lớp móng dưới là cấp phối đá dăm loại Dmax = 37,5 mm

+ Dùng cho lớp móng trên là cấp phối đá dăm loại Dmax = 25 mm

+ Dùng cho tăng cường các kết cấu mặt đường cũ trong nâng  cấp, cải tạo và bù vênh cho nó là loại cấp phối loại Dmax = 19 mm.

Các sản phẩm cấp phối đá dăm khi cung cấp ra thị trường cần tuân thủ theo tiêu chuẩn Dmax

Các sản phẩm cấp phối đá dăm khi cung cấp ra thị trường cần tuân thủ theo tiêu chuẩn Dmax

Tiêu chuẩn về chỉ tiêu cơ lý cấp phối đá dăm

Một số chỉ tiêu cơ lý cấp phối đá dăm hiện nay:

Tiêu chuẩn về chỉ tiêu cơ lý cấp phối đá dăm

Tiêu chuẩn về chỉ tiêu cơ lý cấp phối đá dăm

Địa chỉ cấp phối đá dăm loại 1 uy tín – Chất lượng tại TP.HCM

Nhà Đẹp 24H là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.

Xem thêm: Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhà Đẹp 24H để mua cấp phối đá dăm, vì:

+ Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao

+ Doanh nghiệp Nhà Đẹp 24H là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn cấp phối đá dăm thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.

+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.

Giá sắt thép 24h là địa chỉ cấp phối đá dăm loại 1 uy tín - Chất lượng tại TP.HCM

Giá sắt thép 24h là địa chỉ cấp phối đá dăm loại 1 uy tín – Chất lượng tại TP.HCM

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về khái niệm cấp phối đá dăm loại 1 là gì. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

 

Nhà Đẹp 24H – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Xem thêm
[Báo giá] 5 loại tôn chống nóng tốt nhất trên thị trường hiện nay

Tôn chống nóng là vật liệu được đa số khách hàng sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà của mình. Nguyên nhân bởi lẽ loại tôn này không chỉ sở hữu khả năng chống nóng tối ưu mà còn rất đa dạng mẫu mã và màu sắc, làm tăng tính thẩm mỹ và tạo ra không gian nét độc đáo, ấn tượng cho ngôi nhà.

Trong bài viết dưới đây, Nhà Đẹp 24H xin gửi đến quý khách hàng những thông tin chi tiết của tôn chống nóng và bảo báo giá của các loại tôn chống nóng mới nhất trên thị trường hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo:

>>> Cập nhật báo giá trần tôn mới nhất TẠI ĐÂY

Tôn chống nóng là gì?

Tôn chống nóng còn có những cái tên gọi khác là tôn xốp chống nóng hay tôn cách nhiệt. Nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm mái nhà. Đây là loại vật liệu đặc biệt hữu ích và rất thiết thực trong cuộc sống ngày nay.

Tôn chống nóng thường được biết tới với tác dụng chính là làm giảm nhiệt độ khi thời tiết oi bức nhưng ngoài ra nó còn có khả năng giữ ẩm được nhiệt độ trong nhà khi thời tiết lạnh giá. Đồng thời, tôn chống nóng còn sở hữu một ưu điểm vượt trội nữa mà các loại tôn khác không có đó là làm giảm phần lớn tiếng ồn do tác động bên ngoài mội trường.

Tôn chống nóng còn có những cái tên gọi khác là tôn xốp chống nóng hay tôn cách nhiệt

Tôn chống nóng còn có những cái tên gọi khác là tôn xốp chống nóng hay tôn cách nhiệt

Chính vì sở hữu những ưu điểm vượt trội này mà tôn chống nóng ngày càng được đa số khách hàng yêu thích và sử dụng phổ biến. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp loại tôn này ở mọi nơi như các công trình nhà ở, dân dụng, chung cư, công trình công nghiệp,…

Cấu tạo tôn chống nóng

Cấu tạo của tôn chống nóng gồm 3 bộ phận chính gồm: phần bề mặt là lớ tôn mạ kẽm, lớp giữa là lớp lõi cách nhiệt được kết hợp với lớp giấy bạc PP/PVC.

+ Lớp tôn mạ kẽm bề mặt là có chức năng đó là che chắn và bảo cho bộ phận bên trong nên rất bền bỉ và chịu lực tốt. Nhằm hạn chế tình trạng gỉ sét, oxy hóa dưới tác động của thời tiết nên bên trên lớp tôn này còn được phủ một lớp mạ kẽm.

+ Lớp lõi cách nhiệt: được cấu tạo từ nhiều chất liệu khách nhau tùy thuộc vào từng loại tôn xốp chống nóng. Thành phần chế tạo ra lớp lõi tôn xốp chống nóng rất đa dạng. Tuy nhiên, một số chất liệu được sử dụng phổ biến phải kể đến như EPS, bông sợi khoáng, sợi bông thủy tinh, PU,…

+ Lớp màng PP/PVC là lớp cuối cùng của tấm tôn chống nóng. Sở hữu vẻ ngoài căng bóng, mang tính thẩm mỹ cao, có tác dụng cách nhiệt rất tốt nên lớp giấy này góp phần tăng tính chống nóng cho tôn.

Cấu tạo tôn chống nóng

Cấu tạo tôn chống nóng

Tôn chống nóng loại nào tốt nhất?

Tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng mà trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tôn chống nóng. Trong đó, phải kể đến:

Tôn xốp PU

Đây loại tôn có phần lõi được sử dụng chất liệu PU (Poly Urethane) làm nguyên liệu chính cho phần lõi. Nhờ được cấu tạo từ các hạt phân tử Polyme nhiệt rắn và không dễ bị tan chảy ở nhiệt độ cao nên lớp lõi PU này có đặc tính cách nhiệt cũng như cách âm cực tốt. Trên thị trường hiện nay có hai loại tôn PU chủ yếu đó là tôn xốp PU 2 lớp và PU 3 lớp.

Hạt nhựa Expandable PolyStyrene là nguyên liệu chính tạo ra lớp EPS có độ dày từ 25mm đến 100mm. Lớp tôn bên dưới giống lớp tôn bên trên hoặc được đặt theo các tiêu chuẩn khác nhau và được cán gân thật nhỏ để làm tăng tính chịu lực.

Tôn xốp cách nhiệt EPS

Tôn xốp cách nhiệt EPS

Thành phần gồm 3 lớp tôn lạnh tôn kết hợp với xốp EPS tạo nên tôn cách nhiệt EPS. Lớp trên bền mặt là lớp tôn nền phải là loại tôn có chất lương tốt vì nó thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, nắng gió.

Tôn xốp XPS

Thành phần cấu tạo nên lõi của tôn xốp XPS là chất liệu XPS. Chất liệu này được tạo thành từ các hạt phân tử Extruded Polystyrene sở hữu độ cứng cơ học cao và khép kín. Chính vì vậy, đây là loại  sản phẩm có tính năng cách nóng, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả.

Tôn xốp Rockwool

Thành phần chính tạo nên lớp lõi của tôn xốp Rockwool là bông khoáng. Quá trình nung chảy 2 loại quặng đá Dolomite và Bazan ở nhiệt độ cao lên đến 1600 độ C tạo ra loại bông khoáng này. Chính vì điều này mà loại tôn này tác dụng vô cùng tuyệt vời trong việc cách nóng, cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng.

Tôn xốp Glasswool

Với cấu tạo lớp lõi sợi bông thủy tinh có khả năng chống nóng tốt mà tôn xốp Glasswool là một trong những loại vật tư chống nóng được ưu chuộng nhất hiện nay và cũng là sản phẩm thuộc top đầu trong lĩnh vực vật liệu chống nóng, cách nhiệt.

Tôn xốp Glasswool

Tôn xốp Glasswool

Ngoài ra, Chúng ta còn có thể sử dụng sơn chống nóng mái tôn để tăng khả năng cách nhiệt của các loại mái tôn.

Báo giá tôn chống nóng cách loại mới nhất hiện nay

Báo giá tôn chống nóng 3 lớp

Tôn chống nóng 3 lớp giá bao nhiêu trên thị trường hiện nay? Dưới đây là bảng giá tôn chống nóng 3 lớp chi tiết của tháng Tháng 07/2022 được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Nhà Đẹp 24H:

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Đông Á:

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Đông Á

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Đông Á

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Hoa Sen:

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Hoa Sen

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Hoa Sen

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Phương Nam:

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Phương Nam

Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp Phương Nam

Lưu ý: Bảng bảng giá tôn chống nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Báo giá tôn cách nhiệt Hoa Sen

Dưới đây là bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen chi tiết của tháng Tháng 07/2022 được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Nhà Đẹp 24H:

Báo giá tôn chống nóng Hoa Sen

Báo giá tôn chống nóng Hoa Sen

Lưu ý: Bảng bảng giá tôn chống nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Báo giá tôn xốp Đông Á

Dưới đây là bảng giá tôn xốp Đông Á chi tiết của tháng Tháng 07/2022 được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Nhà Đẹp 24H:

Báo giá tôn chống nóng Đông Á theo kg:

Báo giá tôn chống nóng Đông Á theo kg

Báo giá tôn chống nóng Đông Á theo kg

Báo giá tôn chống nóng Đông Á theo met:

Báo giá tôn chống nóng Đông Á theo met

Báo giá tôn chống nóng Đông Á theo met

Lưu ý: Bảng bảng giá tôn chống nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Báo giá tôn xốp cách nhiệt Phương Nam – Việt Nhật

Dưới đây là bảng giá tôn cách nhiệt Phương Nam – Việt Nhật chi tiết của tháng Tháng 07/2022 được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Nhà Đẹp 24H:

Báo giá tôn chống nóng Phương Nam:

Báo giá tôn chống nóng Phương Nam

Báo giá tôn chống nóng Phương Nam

Báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật:

Báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật

Báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật

Báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật:

Báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật

Báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật

Lưu ý: Bảng bảng giá tôn chống nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0879565922 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Xem thêm :

Giá sắt xây dựng hôm nay

Báo giá tôn xây dựng

Khổ tôn tiêu chuẩn 

Những lưu ý khi thi công mái tôn xốp chống nóng

+ Khách hàng cần lựa chọn ra đơn vị thi công mái tôn chống nóng uy tin, chất lượng và có giá thành rẻ.

+ Tùy vào tài chính và nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn ra loại mái tôn phù hợp với công trình của mình

+ Trong quá trình lắp đặt thi công mái tôn, khách hàng cần giảm sát và theo dõi một cách kĩ càng, tránh để đơn vị thi công làm sai, làm hỏng cấu trúc và làm ảnh hưởng đến kết quả công trình.

+ Trong quá trình thi công sẽ có rất nhiều yếu tố nguy hiểm như điện lưới hay độ cao của công trình nên khách hàng cần phải đảm bảo sự an toàn trong suốt quá trình thi công.

Những lưu ý khi thi công mái tôn xốp chống nóng

Những lưu ý khi thi công mái tôn xốp chống nóng

Nhadep24h.net – Đơn vị cung cấp tôn chống nóng chính hãng

Không quá khó để khách hàng có thể tìm thấy được rất nhiều đơn vị cung cấp các vật liệu chống nóng trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được uy tín và chất lượng của sản phẩm. Là một trong những doanh nghiệp chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, xi măng,…tôn chống nóng, Giá sắt thép 24h cam kết sẽ mang đến cho người tiêu dùng những loại vật tư có chất lượng tốt và bền bỉ nhất.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhà Đẹp 24H để tôn chống nóng, vì:

+ Đơn vị phân phối cấp 1 và có giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về tôn chống nóng hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website: Nhadep24h.net

 

Nhadep24h.net - Đơn vị cung cấp tôn chống nóng chính hãng

Nhadep24h.net – Đơn vị cung cấp tôn chống nóng chính hãng

Nhà Đẹp 24H – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Xem thêm
1 2 3 10
crossmenuchevron-down